Thứ Năm, 1 tháng 8, 2013

CÁCH TÌM CÁC SINH HUYỆT

BẢNG TRA HUYỆT THEO TUYẾN 

(Các huyệt cơ bản)

 Bảng Tìm huyệt – Cách tìm huyệt mốc

HUYỆT CHÍNH DIỆN
Huyệt số
Tuyến ngang
Tuyến Dọc
MÔ TẢ
1
VII
O
Chính giữa sống mũi
3
VII-VIII
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi Ngay trên gò má
5
VIII
D
Trên 2 cánh mũi
6
X-XI
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi - Hai bên cằm
7
IX
B
Hai bên nhân trung
8
V
O
Trên sống mũi – ngang 2 mắt
12
V
B
Trên sống mũi – ngang Huyệt 8
13
VI-VII
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi - Ngay giữa gò má
17
IX
E
Hai bên mép
18
V
C

19
VIII-IX
O
Điểm cao nhất của rãnh nhân trung
20
V
A
Chính giữa sống mũi – hai bên huyệt số 8
21
VI-VII
B
Hai bên sống mũi
22
XI-XII
O
Ngay chính giữa ụ cằm
23
VII-VIII
O
Chính giữa chóp mũi
26
IV
O
Chính giữa hai lông mày
29
X
E-G
Hai bên mép môi
31
VI-VII
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi
Dưới hai mắt
32
VIII
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi bên phải ( chỉ có 1 huyệt)
34
III-IV
C-D
Trên đầu 2 lông mày
35
VIII-IX
B
Hai bên nhân trung sát lỗ mũi
36
VIII-IX
E-G
Hai bên mép
37
VIII
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi bên trái ( Chỉ có 1 huyệt)
38
IX
G
Cuối 2 đường rãnh mép
39
VIII-IX
E-G
Hai bên mép ngang cánh mũi
40
VIII
H
Ngang huyệt 37 bên trái
41
VIII-IX
H
Giữa má phía dưới bên phải
43
VII-VIII
O
Trên sống mũi, dưới huyệt số 1
45
VII-VIII
B
Hai bên sống mũi ngang huyệt 43
47
VIII
E
Giữa đường rãnh mép phải
48
VIII
D-E
Trên mép phải gần cánh mũi
49
VIII-IX
E-G
Dưới đường rãnh mép phải
50
VIII-IX
G
Bên má phải sát huyệt 49
51
XII
D
Bên phải ụ cằm
52
VII-VIII
D-E
Sát đỉnh mép phải – trái là huyệt 58
53
IX-X
O
Phía dưới nhân trung, sát môi trên
58
VII-VIII
D-E
Sát đỉnh  mép trái –phải là huyệt 52
59
VI
L
Hai bên má, sát tai
61
VII-VIII
D
Trên Đỉnh hai mép .
63
IX
O
Chính giữa nhân trung
64
VIII-IX
D
Điểm thấp nhất của cánh mũi
65
IV
C
Góc trên lông mày
68
VI
M-N

69
VI
M

70
VIII-IX
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi Ngang cánh mũi trái
71
VII-VIII
D-E

72
VIII-IX
L

73
VI
G
Trên đường dọc qua giữa con người Ngay dưới mắt
74
VIII
D-E
Điểm giữa cánh mũi và mép
75
VIII-IX
D-E
Phía dưới huyệt 74 trên 2 cánh mũi
80
XII
A-B

85
X-XI
E
Trên cằm, dưới hai khóe môi
87
XII
O
Điểm lồi nhất ụ cằm
89
XI
E

91
VIII
C

97
III-IV
D-E
Sát trên lông mày
98
III-IV
H-K
Sát trên điểm cao nhất của lông mày
99
III-IV
G-H
Sát trên điểm giữa lông mày
100
IV-V
L-M
Điểm cuối lông mày
101
XII
B
Trên ụ cằm
102
III-IV
L-M
Trên đỉnh lông mày
103
II
O
Chính giữa trán
104
XI
G
Hai bên cằm
105
XI
H
Hai bên cằm – sát huyệt 104
106
III
O
Giữa phần thấp của  trán -
107
III
B

108
III-IV
O
Trên điểm giữa hai lông mày
109
IV-V
O
Dưới điểm giữa hai lông mày
113
IX
D
Hai bên nhân trung
120
VIII
E
Sát cánh mũi bên trái ( 1 huyệt)
121
VIII-IX
D-E
Sát phần dưới cánh mũi trái
123
II
K
Phần giữa 2 bên trán
124
II
H
Hai bên trán
125
II-III
G

126
0
O
Trên đỉnh giữa trán sát mép tóc
127
XI-XII
O
Giữa phần trên ụ cằm gần môi dưới
128
II-III
G
Trên trán – ngay đường trục qua mắt
129
III-IV
L
Phía trên phần cuối lông mày
131
V
L

132
VIII
K

133
VIII-IX
K

143
VIII-IX
O
Chính giữa 2 lỗ mũi  nhìn từ bên dưới
145
VII-VIII
D-E

156
XI-XII
D
Hai bên ụ cằm
157
XI-XII
D

159
XI-XII
E

163
IX-X
O

171
VII-VIII
D-E
Trên đường rãnh mép phải
173
VIII
O
Chính giữa đỉnh mũi
174
VII-VIII
B
Hai bên cánh mũi sát sống mũi
175
II
B
Giữa trán – hai bên huyệt 103
177
III-IV
M-N
Sát mí tóc hai bên thái dương  - phía trên lông mày.
178
VIII
B
Hai bên đỉnh mũi trên cánh mũi
179
IV-V
C-D

183
IV
M-N

184
VI-VII
B
Điểm  giữa mũi hai bên sống mũi
185
II-III
M-N
Sát mí tóc thái dương
188
IV-V
B-C
Điểm giữa hai lông mày và sống mũi
189
VI
O
Dưới 2 mắt ngay trên sống mũi
196
IV-V
A-B
Ngang mí mắt trên phần lõm sống mũi
197
II
C

209
V-VI
D

210
O-I
D
Dưới mi tóc
215
III
L-M

216
III-IV
H

217
IV-V
L
Dưới thái dương  ngang đuôi lông mày
218
III-IV
K

219
O
D

222
X
G

226
X-XI
D-E

227
X-XI
B

228
IX-X
D-E

229
X
H

233
VIII
G-H
Trên gò má phải – hợp với huyệt 41 và 50 thành tam giác Gan.
235
XI-XII
O
Phía trên ụ cằm
236
X-XI
O

240
IV
B

247
VIII-IX
O
 Giữa nhân trung – dưới huyệt 19
253
VIII-IX
O-A
Sát hai lỗ mũi nhìn từ dưới lên
254
XII
A-B
Phía dưới ụ cằm
255
XII
B-C

256
XII
D-E
Hai bên cằm
257
XII
E-G
Ngang ụ cằm ở hai bên cạnh cằm
267
III-IV
G
Chính giữa hai lông mày
268
III-IV
E
Phần bên trong trên hai lông mày
269
VII-VIII
H
Phần nổi cao nhất của gò má
270
X
K
Hai bên phía trên cằm
276
VII-VIII
K
Phía ngoài gò má
287
VIII-IX
B
Ngay dưới hai lỗ mũi
290
VII
B
Hai bên huyệt số 1 trên sống mũi
292
XI-XII
G
Ngang ụ cằm – sát phía ngoài cằm
293
XI-XII
G-H

300
I
E
Phần cao của trán
301
I
G

302
I
H

303
I
K

305
IX-X
G-H

310
III
C
Phần thấp của cằm
312
IV-V
O
Giữa sống mũi – dưới huyệt 26
324
III-IV
K

330
V-VI
C

332
III
D

333
II-III
H

340
I
B

341
I
C

342
I
O

347
X-XI
B
Trên đường dọc qua lỗ mũi – sát bờ trên của ụ cằm
348
O-I
O
Sát phần trán với mí tóc – dưới H.329
353
VI
H

354
VI
E

355
V-VI
D

356
VIII
H
Trên gò má bên phải
357
VI
D-E

358
VI
K

360
III
E

365
XII
O
Nơi chẻ đôi của ụ cằm
377
O
C

379
O
B

401
O-I
O

405
II-III
C
Trên hai đầu lông mày- giữa trán
421
II
D

422
II
E

423
II
G

432
VI-VII
E-G
Dưới mắt – giữa tuyến E -G
437
VIII-IX
H

458
II-III
H

461
X-XI
K
Trên đường ngang bờ môi dưới
467
VI-VII
D-E
Kết hợp với H.61 và H.491 thành tam giác đều.
477
III-IV
B-C
Phía Trên 2 góc trong của lông mày
481
VII-VIII
G-H

491
VI-VII
D
Hai bên sườn mũi - ở giữa VI-VII
505
V-VI
C

511
IX-X
E

512
XII
O

556
0
O
Sát mí tóc trên tuyến 0 – trên H.126
557
0
O
Nằm trong phần tóc trên H.556
558
0
G
Trên đường  dọc qua giữa con ngươi – nằm sát mí tóc.
559
0
H
Bên cạnh H. 558
560
0
E

461
III
G

564
0
K
Sát mí tóc, gần bên thái dương
565
VI
D

567
II
Q

630
VIII-IX
B-C

CÁC HUYỆT HAI BÊN MẶT – VÙNG TAI
Huyệt số
Tuyến ngang
Tuyến Dọc
MÔ TẢ
0
VII
P-Q
Trên đường biên giữa bình tai và da mặt
9
X
M
Dưới gò má – ngang miệng
10
VIII-IX
N

14
VIII-IX
P-Q
Bờ dưới dái tai và góc hàm
15
VIII-IX
P-Q
Đỉnh của hõm sâu nhất giữa xương chũm và xương hàm dưới sau dái tai
16
V
P-Q

27
X
L

28
VIII-IX
M
Phần trong gò má – ngang cánh mũi
30
VII-VIII
L-M

33
VII-VIII
M
Trên gò má – trên H.28
57
V-VI
P-Q
Chỗ lõm nhất của khuyết  vành tai
60
VI
M

62
XI
M
Dưới gò má – ngang cằm
79
VII-VIII
P-Q
Trên dáy tai
88
VI
N-P

94
X
P
Trên xương quai xanh
95
IX-X
P-Q

96
X
N-P

130
V
M
Dưới thái dương – ngang khóe mắt
139
III-IV
Q
Trong tóc, phía trên tai
162
XI
L

170
VI-VII
Tai

180
IV
M

191
II
M-N
Sát mí tóc hai bên thái dương
195
III
M-N

245
IX - X
N-P

274
VII-VIII
P-Q

275
VIII-IX
P

282
VII-VIII
P
Trước dáy tai
309
IX
P-Q

319
III-IV
L-M

343
XI-XII
M
Trên gờ xương hàm
344
XI-XII
L-M

345
XI-XII
L-M

346
XI-XII
L

459
V-VI
M-N

460
V
M-N
Trên thái dương
555
V
N-P

Các huyệt : 14 – 15 – 54-55-56 – 200 – 201 – 202 – 203 – 204  nằm dọc theo phần giữa vành tai và phần trên xương quai xanh.

Có thể tải các hình ảnh như dưới đây: 


DIỆN CHẨN ĐIỀU KHIỂN LIỆU PHÁP

Các bài viết liên quan: 

KIẾN THỨC TỔNG HỢP: 

A - Diện Chẩn là gì?
01 - Đại Cương
02 - Các Thuyết cơ bản của diện chẩn
03 - Nguyên lý đồng ứng

B - Sinh huyệt

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét