Thứ Hai, 5 tháng 8, 2013

Huyệt và bộ huyệt Diện Chẩn

Huyệt và bộ huyệt Diện Chẩn

1.   Huyệt liên quan đến các bộ phận cơ thể

ĐẦU
Đỉnh đầu
126, 103, 50, 5137, 87, 106, 365, 189
Nửa bên đầu
41, 54, 55100, 180, 61, 3, 184, 437, 51, 235
Sau đầu gáy
87, 106, 156, 26, 8, 65, 188, 290, 100, 54, 55, 201, 267, 127
Trán
60, 39, 51, 37, 106, 61, 103, 197
Toàn đầu
37, 50, 103, 87, 51, 19, 0, 26
Tai
65, 179, 290, 235, 19745, 41, 421, 145, 15, 138, 57, 0, 332
Gờ mày
156, 457
Mắt
102, 100, 130,  188, 196, 80, 330, 197175, 423103, 422, 421, 16, 6, 106, 12
Mũi
126, 377, 379, 103, 106, 107, 108, 26, 184, 1, 61, 39, 138,
467, 7, 5019, 3,  240
Môi,  miệng
37, 39, 61, 3, 53, 236, 127,  228, 29, 227, 226, 8
Cổ
26, 19, 8, 12, 106, 107, 20, 290
Họng
8, 31261, 14, 275, 96, 10919, 26
Lưỡi
879, 312, 57, 60, 26, 109, 196, 61
 Răng
8188, 196, 26, 34, 57, 60, 39, 38, 45, 127, 22, 300, 0, 180, 14, 100, 3, 16
Mặt
60, 5737, 58, 61,  39, 3


VAI – TAY
Bả vai
477310, 360106, 107, 34, 97, 98, 13,421, 120, 139, 38, 12, 4, 0, 124
Khớp vai
88, 65, 559, 278, 564, 73354, 219
Cánh tay  trên
97, 98, 99360, 267, 60, 51, 38, 0, 73
Khuỷu tay
9899360, 267, 60, 51, 0, 73, 28
 Cổ tay
100130, 23541, 70, 131, 0
Bàn tay
460130, 60
Các khớp ngón tay
19460130, 60, 50
Ngón tay cái
611803
Ngón tay trỏ
319,39177, 100
Ngón tay giữa
3844195, 50
Ngón tay áp út
29222, 185, 459
Ngón tay út
85191, 600




MÔNG – ĐÙI - CHÂN
Mông
5,210,219,377,277,91
Háng
64,74,145
Đùi
7,17,113,38,37,50,3,19
Khoeo (nhượng)
29,222,
Đầu gối
9,96,197,39,156,422,129
Cẳng chân
6,96,156,50,300,85
Cổ chân
107,310,347
Bàn chân
34,51,
Gót chân
127,107,310,461,286
Ngón chân cái
97,254,343
Ngón chân trỏ
255,34,344
Ngón chân giữa
256,345,477,65
Ngón chân áp út
257,346,240
Ngón chân út
292,293,26
NGỰC – LƯNG – BỤNG
Ngực
189,73,467,491,269,3,60,13
60,63,12,73,39,59,179,283
Cột sống lưng
19,342,1,143,63,558,559,560,219,19
Thắt lưng
290,1,19,43,45,342,341,300,21,0,210,560,127
Giữa hai bả vai
310,491,360,565,561,421,420,332
Quanh rốn (bụng)
127,0,113,29,222,53,63
Trên rốn
19,63,53,61,58,39,37,50,7,17,113
Dưới rốn
127,22,87,235,156,347,236,227
DA – NIÊM MẠC
26361, 19, 79, 13
NÃO – THẦN KINH
1, 124, 103, 300, 34, 126, 125, 65, 197, 175, 8
CƠ QUAN SINH DỤC
Dương vật
19,63, 1,50,0,26,37,53,235,23,174
Dịch hoàn
7,113,287,73,156,35,65
Âm hộ, âm đạo
3,63,19
Tử cung
61,63,1,53,19,174,23
Buồng trứng
7,113,287,65,73,156,347,210
Hậu môn
19, 126, 36550, 127, 143


NỘI TẠNG
Tim (Tâm – Tâm bào)
8,12,20,269,34,54,55,276,59,60,57,106, 107,191,103,87,127
Ruột non (Tiểu trường)
127,22,34,8,236, 226,227,228,29
Gan (Can)
50, 03, 197, 58, 189, 423+, 233, 356, 47, 303, 421+, 70
Mật (Đởm)
41,184,139,54,55,124+
Lá lách (Tỳ)
37,40,124-,132,481,423
Tụy tạng (Tỳ)
38,63, 7,113,17
Bao tử (Vị)
39,120,121,64,5,7,113,37,61,54,55,45,63,19,50,127,
310,405,34,74,,421
Phổi (Phế)
26,3,13,61,28,132,491,125,128,269,276,279,275,109,310,360
Ruột già (Đại trường)
342,19,38,9,143,104,105,561,98,97,510
Thận
0, 300, 1, 45, 19, 43, 290, 17, 29, 22, 38, 560, 210, 342, 301, 302, 73
219
Bọng đái
85,87,22,235,53,26,126,29,3,290,60,89,73
    

 2. Công dụng một số huyệt:
1.     Các  huyệt lợi tiểu :  26, 3, 2985, 87, 40 - 222, 37, 290, 235
2.     Các huyệt Cầm tiểu : 0, 16, 37 - 87, 103, 1, 300, 126
3.     Các huyệt Tiêu Đàm, long đàm : 132, 37, 26, 275, 3, 467, 491, 28, 14, 64
4.     Các huyệt tăng tiết dịch : 26, 85, 14, 275, 87 – 3, 29, 19, 39,53, 61
5.     Các huyệt Giảm tiết dịch: 0, 16, 287, 61 – 103, 1, 15, 16, 7, 63, 17, 22, 50, 53, 29, 260, 21, 235, 3. 
6.     Các huyệt làm Tiêu mỡ: 233, 41, 50, 37, 38, 85, 113, 7, 39
7.     Các huyệt Tăng cường tính miễn nhiễm: 7, 135, 156, 50, 37, 300 , 17,  0 -  127, 6, 3, 38.
8.     Các huyệt Tăng lực : 6, 0, 19, 103, 127 – 50, 1, 22, 300, 73, 43, 45, 62
9.     Các huyệt  giảm chóng mặt : 63, 8, 19 , 106, 65, 60, 50, 26, 15, 127, 0
10.  Các huyệt Tiêu hơi thông khí: 104, 3, 38, 19 - 26, 28, 235, 143, 184, 50, 189.
11.  Các huyệt Giảm đau :  41, 87, 85, 60, 34, 61, 16 , 0 – 14, 50, 38, 156, 37, 39, 19
12.  Các huyệt Tiêu bướu, khối u : 104, 61, 38, 17, 39 – 184, 103, 73, 8, 12, 15, 127, 19, 1, 64, 14, 233.
13.  Các huyệt Tăng sức đề kháng : 0, 300, 1, 50, 37, 19, 7, 17 – 113, 127, 22, 45, 61, 156
14.  Các huyệt chống run rẩy : 45, 127 – 50, 300, 73, 6, 124, 0
15.  Các huyệt  trị Tức Lói : 50, 41, 43, 300, 0,  17, 301, 302, 560
16.  Những huyệt Cầm máu: 16, 61, 0, 50, 287 – 37, 17, 7, 124, 34
17.  Những huyệt  ổn định Thần Kinh: 124, 34 - 103, 106, 267, 300, 0, 26, 50, 1, 37
18.  Những huyệt chống co giật : 50, 19, 103 – 124, 26, 63
19.  Các huyệt giảm lờ đờ, mệt mỏi : 127, 19, 50, 6, 1, 300, 0 – 37, 22, 63, 113, 73, 62

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét